Từ mới :
喂 : wèi : Chào hỏi ( Alo, hello, xinh chào )
生日 : shēngrì : ngày sinh/ sinh nhật
体重 : tǐzhòng : cân nặng
公斤: gōngjīn : Kg
医生 : yīshēng : bác sĩ
说谎 : shuōhuǎng : nói dối/ nói láo
Từ mới :
喂 : wèi : Chào hỏi ( Alo, hello, xinh chào )
生日 : shēngrì : ngày sinh/ sinh nhật
体重 : tǐzhòng : cân nặng
公斤: gōngjīn : Kg
医生 : yīshēng : bác sĩ
说谎 : shuōhuǎng : nói dối/ nói láo
Từ mới :
喂 : wèi : Chào hỏi ( Alo, hello, xinh chào )
医生 : yīshēng : Bác sĩ
肚子 : dùzi : Bụng
痛 : tòng : Đau
开始 : kāishǐ : Bắt đầu
超市 : chāoshì : siêu thị
旁边 : pángbiān : cạnh; bên cạnh
学校 : xuéxiào : trường học/ nhà trường/ trường
左边 : zuǒbiān : bên trái
Từ mới :
上周 : shàng zhōu : tuần trước
台 : tái : phân loại cho xe cộ hoặc máy móc
机 : jī : máy móc
顺便 : shùnbiàn : nhân tiện
试试 : shì shì : Thử
机器 : jīqì : Máy móc
正好 : zhènghǎo : đúng lúc / đúng dịp
困 : kùn : Buồn ngủ
杯 : bēi : ly / cốc
提神 : tíshén : giúp tỉnh táo / nâng cao tinh thần
加 : jiā : thêm vào
糖 : táng : Đường
牛奶 : niúnǎi : Sữa
香 : xiāng : thơm
街 : jiē : phố / đường phố
对面 : duìmiàn : đối diện / trước mặt
商场 : shāngchǎng : trung tâm mua sắm / cửa hàng bách hóa
搞 : gǎo :
活动 : huódòng : hoạt động
打八折 : dǎ bā zhé : giảm giá 20%
一直 : yīzhí : luôn luôn
所以 : suǒyǐ : do đó / vì vậy
立刻 : lìkè : ngay lập tức
改天 : gǎitiān : hôm khác / ngày khác
说不定 : shuō bu dìng : nói không chừng, không biết chừng, có thể là, có lẽ
促销 : cùxiāo : khuyến mãi
煮 : zhǔ : nấu / đun / luộc
不同 : bùtóng : khác nhau / không giống
口味 : kǒuwèi : hương vị / mùi vị
比如 : bǐrú : ví dụ như, chẳng hạn như
拿铁 : ná tiě : Latte
玛奇朵之类 : mǎ qí duǒ zhī lèi de : Macchiato
放 : fàng : thả, đặt
包 : bāo : bao / gói
贵 : guì : đắt / mắc
划算 : huásuàn : đáng giá
得 : dé : phải
刚 : gāng : vừa / vừa mới
跟 : gēn : cùng / với
Từ mới :
欢迎: huānyíng : Chào mừng
上海 : shànghǎi : Thượng Hải
天气 : tiānqì : Thời tiết
预报 : yùbào : Dự báo
昨天 : zuótiān : Hôm qua
经很 : yǐjīng : đã
冷 : lěng : Lạnh
今天 : jīntiān : Hôm nay
雪 : xuě : Tuyết
大雪 : dàxuě : Tuyết rơi dày đặc
情况 : qíngkuàng : Tình trạng / Tình hình
暖和 : nuǎnhuo : Ấm
雨 : yǔ : Mưa
后天 : hòutiān : Ngày mốt
小雨 : xiǎoyǔ : Mưa nhỏ
不但 : bùdàn : Không những
阳光 : yángguāng :Nắng
周末 : zhōumò : Cuối tuần
虽然 : suīrán : Mặc dù
冬天 : dōngtiān : Mùa đông
不仅 : bùjǐn : Không chỉ
灿烂: cànlàn : xán lạn/ rực rỡ/ sáng rực
大家 : dàjiā : Mọi người
找 : zhǎo : Tìm
找出 : tìm kiếm
春天 : chūntiān : Mùa xuân
衣服 : yīfú : Quần áo
外套 : wàitào : Áo khoác
夹克 : jiákè : áo khoác
收: shōu : nhận / chấp nhận / cất đi
接下来 : jiē xiàlái : Kế tiếp
其他 : qítā : khác
北京 : běijīng : Bắc Kinh
云 : yún : Mây
苏州 : sūzhōu : Tô Châu
晴天 : qíngtiān : trời nắng/ ngày nắng
西安 : xī'ān : Tây An
重庆 : chóngqìng : Trùng Khánh
杭州 : hángzhōu : Hàng Châu
同一 : tóngyī : như nhau / giống nhau / đồng nhất
Từ mới :
喂 : wèi : Chào
嘿 : hēi : ấy, này, ơ, ô hay, ơ kia, ơ này, ủa (thán từ)
啊 : ā : Ah! / Oh! (Thán từ biểu thị sự ngạc nhiên)
新 : xīn : Mới
同学 : tóngxué : Bạn cùng lớp
哦 : ó : ô, ồ, a, à, ơ (Thán từ biểu thị sự ngạc nhiên)
不错 : bùcuò : Được dùng rất linh hoạt mang ý nghĩa tích cực: đúng / chính xác / tốt / khoẻ mạnh
明天 : míngtiān : Ngày mai
时间 : shíjiān : Tthời gian
空 : kòng : Trống rỗng / Trống không / Thời gian rảnh
后天 : hòutiān : Ngày kia / Ngày mốt
晚上 : wǎnshàng : Buổi tối
影院 : yǐngyuàn : Rạp chiếu phim
星期天 : xīngqítiān : Chủ nhật
早上 : zǎoshang : Buổi sáng
几 : jǐ : Mấy?
几点 : jǐ diǎn : Mấy giờ?
九 : jiǔ : Chín (9)
半 : bàn : Một nửa
哪里 : nǎlǐ : Ở đâu?
意大利 : yìdàlì : Nước Ý
法国 : fàguó : Nước Pháp
餐馆 : cānguǎn : Nhà hàng
吧 : ba : nào / nhé / chứ / thôi / đi (dùng ở cuối câu, biểu thị thương lượng, thỉnh cầu, nghi vấn, cảm thán, mệnh lệnh, thúc giục)
听 : tīng : Nghe
星期六 : xīngqíliù : Thứ bảy
外国 : wàiguó : Nước ngoài / Ngoại quốc
它们 : tāmen : Chúng / Họ ( Đại từ chỉ sự vật số nhiều, dùng cho bất cứ thứ gì trừ cho người)
有意思 : yǒuyìsi : Hấp dẫn / Thú vị
行 : xíng : Có thể / Đồng ý
见 : jiàn : Thấy / Gặp
Từ mới:
昨天 : zuótiān : Hôm qua
下午 : xiàwǔ : Buổi chiều
聚会 : jùhuì : Buổi tiệc
碰 : pèng : Gặp
男生 : nánshēng : Chàng trai
帅 : shuài : Đẹp trai
真 : zhēn : thật sự
然后 : ránhòu : Sau đó
说 : shuō : Nói
说话 : shuōhuà : Nói chuyện / Trò chuyện
电话 : diànhuà : Điện thoại
号码 : hàomǎ : Con số
什么样 : Như thế nào / Ra làm sao
照片 : zhàopiàn : Bức ảnh
澳大利亚 : àodàlìyǎ
长得 : zhǎng dé : Trông / Nhìn
高 : gāo : Cao
胖 : pàng : Mập
瘦 : shòu : Ốm
说话 : shuōhuà : Nói
特别 : tèbié : Đặc biệt
温柔 : wēnróu : Dịu dàng
礼貌 : lǐmào : Lịch sự
眼睛 : yǎnjīng : Mắt
大 : dà : To lớn
反正 : fǎnzhèng : Dù sao / Trong mọi trường hợp
就是 : jiùshì : Nhấn mạnh rằng cái gì đó đúng hoặc đúng như đã nêu
帅 : shuài : Đẹp trai
哇 : wa : Wow!
应该 : yīnggāi : Nên / Phải
和 : hé : Và / Cùng với
看 : kàn : Nhìn / Xem / Thăm
考拉 : kǎo lā : Gấu Koala
哈哈 : hāhā : Ha ha (Cười )
觉得 : juédé : Cảm thấy
真 : zhēn : thật sự
为 : wèi : Vì
高兴 : gāoxìng : Vui mừng
继续 : jìxù : Tiếp tục
见面 : jiànmiàn : Gặp nhau
约 : yuē : Mời
喝: hē : Uống
咖啡 : kāfēi : Cà phê
说明 : shuōmíng : Giải thích / Minh họa / Chỉ ra
打扮 : dǎbàn : trang điểm/ trang trí/ trang hoàng/ ăn diện/ ăn mặc
赶紧 : gǎnjǐn : khẩn trương/ mau mau/ nhanh chóng/ lập tức
Từ mới:
英语: yīngyǔ: Tiếng Anh
一般: yībān: bình thường, tạm được
干嘛: gàn má: sao vậy? / tại sao? để hỏi mục đích của đối phương
问: wèn: Hỏi
因为: yīnwèi: bởi vì
不会: bù huì: ý là không biết, không có khả năng
说: shuō: nói, kể
但: dàn: nhưng
去: qù: đi
美国: měiguó : Mỹ/ Hoa Kỳ
玩: wán: Chơi
可是: kěshì: nhưng, nhưng mà
没有: méiyǒu: không, không có
假期: jiàqī: kỳ nghỉ, thời gian nghỉ
你不是还有: nǐ bùshì hái yǒu: không phải cậu vẫn có
十天的假: shí tiān de jiǎ: mười ngày phép (nghỉ)
对: duì: phải, đúng
留: liú: để lại, giữ lại, ở lại
男朋友: nán péngyǒu: bạn trai
一起: yīqǐ: cùng nhau
回: huí: về, trở về
家: jiā: gia đình, nhà
父母: fùmǔ: bố mẹ
人: rén: người, con người
陪: péi: cùng, đi cùng
可以: kěyǐ: có thể
近: jìn: gần
一点: yīdiǎn: một chút
地方: dìfāng: nơi, chỗ, địa điểm
远: yuǎn: xa
韩国: hánguó: Hàn Quốc
日本: rìběn: Nhật Bản
泰国: tàiguó: Thái Lan
东西: dōngxī: trường hợp này nói đến đồ ăn
喜欢: xǐhuān: thích
最喜欢: zuì xǐhuān: thích nhất
菜: cài: nói về đồ ăn
尤其: yóuqí: đặc biệt
拉面: lāmiàn: Ramen
主意: zhǔyì: ý tưởng
棒: bàng: tuyệt
这样: zhèyàng: cách này, thế này, như vậy
需要: xūyào: cần
另外: lìngwài: ngoài ra, khác, hơn nữa
男朋: péngyǒu: bạn bè
给: gěi: cho
够: gòu: đủ
现在: xiànzài: bây giờ, hiện tại
开始: kāishǐ: bắt đầu
计划: jìhuà: Kế hoạch
网上: wǎngshàng: trực tuyến, online
找: zhǎo: tìm kiếm
酒店: jiǔdiàn: khách sạn
订: dìng: đặt, đặt trước
机票: jīpiào: vé máy bay
哎呀 : āiyā : biểu đạt trạng thái cảm súc ngạc nhiên, sốc, ngưỡng mộ, nôn nóng.
等: děng: đợi, chờ
先: xiān: trước, trước tiên
确定: quèdìng: xác định
问题: wèntí : câu hỏi
会: huì: biết thông qua học tập và rèn luyện
日语: rìyǔ: Tiếng Nhật
怎么办?: zěnme bàn: phải làm sao?
得: dé: phải, cần phải
推: tuī: hoãn lại, trì hoãn
两个月: liǎng gè yuè: hai tháng
学: xué: học
Từ mới :
超市: chāoshì: siêu thị
买: mǎi: mua
东西: dōngxī : đồ, đồ đạc, đồ vật
盒: hé: hộp
牛奶: niúnǎi : sữa
水果: shuǐguǒ : trái cây
瓶: píng : chai
橙汁: chéngzhī : nước cam
苹果: píngguǒ : trái táo
汁: zhī: nước ép
牛排: niúpái : bít tết
鱼: yú : cá
蔬菜: shūcài : rau, rau cải
白菜: báicài : bắp cải
芦笋: lúsǔn : măng tây
土豆: tǔdòu : Khoai tây
烧: shāo : xào, chiên, nướng.. (chỉ cách nấu ăn)
炒: chǎo : xào, rang
蒸: zhēng : chưng, hấp
烤: kǎo : nướng
除了: chúle : ngoài ra/ ngoài/ ngoại trừ
果汁: guǒzhī : nước ép
其他: qítā : cái khác, khác
饮料: yǐnliào: đồ uống
可乐: kělè : coca
雪碧: xuěbì : Sprite
水: shuǐ : nước
一共: yīgòng : tổng cộng
钱: qián : tiền
块: kuài : tệ (đồng)
便宜: piányí : rẻ
贵: guì : đắt
巧克力: qiǎokèlì : Sô cô la
知道: zhīdào : biết